🔍
Search:
HẾT SỨC
🌟
HẾT SỨC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
싫증이 나다.
1
HẾT SỨC:
Thấy chán ghét.
-
-
1
보통의 정도가 아니고 대단하다.
1
HẾT SỨC:
Không phải mức độ bình thường mà dữ dội.
-
Động từ
-
1
온 힘을 다하여 싸우다.
1
ĐẤU HẾT SỨC:
Đánh nhau với tất cả sức lực.
-
☆☆
Phó từ
-
1
아주 심하게.
1
HẾT SỨC, RẤT:
Một cách rất nghiêm trọng.
-
Động từ
-
1
할 수 있는 만큼 다하다.
1
HẾT CỠ, HẾT SỨC:
Làm hết mức có thể.
-
Danh từ
-
1
정성스러운 뜻을 다하여.
1
HẾT SỨC THÀNH Ý:
Dốc hết lòng thành.
-
Phó từ
-
1
하고 싶은 대로 끝도 없이 실컷.
1
HẾT SỨC, HẾT CỠ:
Thoả sức làm theo ý muốn mà không có kết thúc.
-
Động từ bổ trợ
-
1
앞의 말이 뜻하는 행동을 진심으로 함을 강조하여 나타내는 말.
1
VÔ CÙNG, HẾT SỨC:
Từ thể hiện nhấn mạnh việc thật tâm thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước diễn tả.
-
Động từ bổ trợ
-
1
앞의 말이 뜻하는 행동을 진심으로 함을 강조하여 나타내는 말.
1
VÔ CÙNG, HẾT SỨC:
Từ thể hiện và nhấn mạnh việc thật tâm thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước diễn tả.
-
-
1
자기가 발휘할 수 있는 모든 힘을 다한다.
1
GẮNG HẾT SỨC MÌNH:
Dồn hết sức lực mà bản thân có thể phát huy.
-
Phó từ
-
1
정성스러운 마음을 다하여.
1
HẾT SỨC THÀNH TÂM:
Hết lòng thành.
-
-
1
죽어도 좋고 살아도 좋다는 생각으로 있는 힘을 다하다.
1
HẾT SỨC, CHẾT SỐNG:
Cố gắng làm hết mình với suy nghĩ sống cũng được và chết cũng không sao.
-
☆
Phó từ
-
1
정도가 지나치게.
1
HẾT SỨC, QUÁ SỨC, QUÁ:
Mức độ thái quá.
-
☆
Động từ
-
1
힘이나 기운을 한곳으로 몰다.
1
DỒN SỨC:
Tập trung sức lực hay khí thế vào một chỗ.
-
2
말에 강조하는 뜻을 갖게 하다.
2
RA SỨC, HẾT SỨC:
Mang nghĩa nhấn mạnh vào lời nói.
-
☆
Phó từ
-
1
할 수 있는 데까지.
1
HẾT SỨC, HẾT CỠ, MẾT MỨC:
Đến chỗ có thể.
-
Phó từ
-
1
정성스러운 마음과 뜻을 다하여.
1
HẾT SỨC THÀNH TÂM THÀNH Ý:
Hết lòng và ý chân thành.
-
Phó từ
-
1
놀랄 만큼 매우 대단하거나 엄청나게.
1
HẾT SỨC, VÔ CÙNG, KHỦNG KHIẾP:
Một cách rất lớn lao và dữ dội đến mức ngạc nhiên.
-
Tính từ
-
1
놀랄 만큼 매우 대단하거나 엄청나다.
1
HẾT SỨC, VÔ CÙNG, KHỦNG KHIẾP:
Quá lớn lao và dữ dội đến mức ngạc nhiên.
-
Động từ
-
1
있는 힘을 다하다.
1
TẬN LỰC, HẾT MÌNH, DỐC HẾT SỨC:
Dùng hết sức lực mà mình có được.
-
Động từ
-
1
마음과 힘을 다하여 열심히 하다.
1
NỖ LỰC HẾT MÌNH, CỐ GẮNG HẾT SỨC:
Dốc hết tinh thần, sức lực và làm chăm chỉ.
🌟
HẾT SỨC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
모양이나 상황 등이 매우 비슷하다.
1.
ĐỔ Y KHUÔN, SAO CHÉP LẠI:
Hình dáng hay tình huống… hết sức tương tự.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
몹시 기분이 상해 노여워하는 감정을 드러내다.
1.
NỔI GIẬN:
Tâm trạng hết sức bị tổn thương nên thể hiện tình cảm giận dữ.
-
Danh từ
-
1.
힘을 모두 써서 지침.
1.
SỰ KIỆT QUỆ, SỰ XỈU, SỰ NGẤT XỈU, SỰ BẤT TỈNH:
Việc kiệt sức do đã dùng hết sức lực.
-
Phó từ
-
1.
온갖 말이나 행동을 다하여.
1.
HẾT MỰC:
Nói hoặc hành động hết sức mình.
-
Tính từ
-
1.
힘겨운 일에 있는 힘을 다해 세게 덤비는 태도가 있다.
1.
KHỐC LIỆT:
Có thái độ dốc hết sức và đương đầu mạnh mẽ với việc gian nan.
-
2.
매우 사납고 날카롭다.
2.
HUNG HĂNG:
Rất hung tợn và sắc sảo.
-
Danh từ
-
1.
경기 등에서 있는 힘을 다하여 잘 싸움.
1.
SỰ QUYẾT CHIẾN, SỰ QUYẾT TÂM:
Việc quyết đấu hết sức mình ở trận thi đấu.
-
Động từ
-
1.
경기 등에서 있는 힘을 다하여 잘 싸우다.
1.
THIỆN CHIẾN:
Dốc hết sức lực có được để đấu tốt trong thi đấu...
-
-
1.
최선을 다해서.
1.
VẮT ÓC:
Làm hết sức mình.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
있는 힘을 다하여. 또는 힘이 닿는 데까지.
1.
MỘT CÁCH HẾT SỨC, MỘT CÁCH TẬN TÂM TẬN LỰC:
Dốc hết sức lực có được. Hoặc làm một cách cho đến khi còn sức lực.
-
Phó từ
-
1.
작고 단단한 것을 힘껏 깨물어 깨뜨리는 소리.
1.
RĂNG RẮC, RAU RÁU:
Âm thanh dùng hết sức cắn vỡ vật nhỏ và cứng.
-
2.
이를 가는 소리.
2.
KEN KÉT, KÈN KẸT:
Tiếng nghiến răng.
-
Động từ
-
1.
물체 등을 힘껏 힘을 주어 앞으로 나아가게 하다.
1.
ĐẨY TỚI:
Dùng hết sức khiến cho vật thể tiến lên phía trước.
-
2.
어떤 일이나 책임을 남에게 억지로 넘기다.
2.
ĐÙN ĐẨY, ĐÙN, ĐỔ:
Cố tình đẩy cho người khác trách nhiệm hay việc nào đó.
-
Động từ
-
1.
어떤 일에 마음과 힘을 다하다.
1.
TẬN TỤY, TOÀN TÂM TOÀN Ý:
Dồn hết sức lực và tâm huyết vào việc nào đó.
-
2.
어떤 일을 직업으로 삼아 일하다.
2.
THEO NGHỀ, SỐNG VỚI NGHỀ ...:
Coi công việc nào đó là một nghề và làm việc.
-
☆
Động từ
-
1.
아무렇게나 힘껏 던지다.
1.
QUĂNG RA, NÉM RA, LIỆNG RA:
Ném một cách tùy tiện hay hết sức mình.
-
2.
아무렇게나 말하다.
2.
TUÔN RA:
Nói bừa bãi.
-
3.
완전히 버리고 돌아보지 않다.
3.
RUỒNG BỎ, BỎ RƠI:
Vứt bỏ hoàn toàn và không quay nhìn lại.
-
4.
일정한 목적을 위하여 자신을 희생하다.
4.
HIẾN DÂNG, CỐNG HIẾN:
Hy sinh bản thân vì mục đích nhất định.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
상대에게 성적으로 매력을 느껴 열렬히 좋아하는 마음.
1.
TÌNH YÊU:
Sự cảm thấy hấp dẫn về tình dục và thích mãnh liệt đối tượng.
-
2.
아끼고 소중히 여겨 정성을 다해 위하는 마음.
2.
TÌNH YÊU THƯƠNG:
Tấm lòng yêu quý, trân trọng và hết sức chân thành.
-
3.
남을 돕고 이해하려는 마음.
3.
TÌNH THƯƠNG:
Tấm lòng muốn giúp đỡ và thấu hiểu người khác.
-
4.
무엇을 매우 좋아하거나 즐기는 마음.
4.
TÌNH YÊU:
Tấm lòng rất thích hoặc hay làm cái gì đó một cách thích thú.
-
5.
많이 좋아하고 아끼는 사람.
5.
TÌNH YÊU (CỦA TÔI), NGƯỜI YÊU:
Người mà mình rất thích và trân trọng.
-
Động từ
-
1.
발길로 힘껏 차거나 밀치다.
1.
ĐẠP BẬT RA, ĐÁ BẬT ĐI:
Dùng hết sức đẩy hoặc đá bằng chân.
-
2.
사람과의 관계를 일방적으로 끊어 버리다.
2.
CẮT ĐỨT:
Đơn phương cắt bỏ quan hệ với người khác.
-
3.
어려움을 강하게 물리치다.
3.
BẤT CHẤP:
Đẩy lùi khó khăn một cách mạnh mẽ.
-
4.
몹시 화가 나서 갑자기 내쳐 버리다.
4.
XUA ĐUỔI:
Rất giận giữ nên bất ngờ đuổi ra ngoài.
-
Danh từ
-
1.
죽기를 각오하고 힘을 다하는 것.
1.
TÍNH QUYẾT TỬ:
Việc giác ngộ cái chết và dốc hết sức.
-
-
1.
최선을 다해서 노력하다.
1.
VẮT ÓC:
Nỗ lực hết sức mình.
-
☆
Phó từ
-
1.
계속해서 있는 힘을 다하여.
1.
RA SỨC:
Liên tục dốc hết sức mình có.
-
-
1.
어떤 것을 무척 치열하게 하다.
1.
MÁU MŨI TUNG TÓE:
Làm cái gì đó hết sức quyết liệt.
-
☆☆
Động từ
-
1.
붙잡은 손을 힘껏 빼내어 놓게 하거나 붙잡지 못하게 하다.
1.
GIẬT KHỎI, GIẬT PHĂNG:
Dùng hết sức tách rời tay đang nắm chặt và khiến cho phải đặt xuống hoặc làm cho không thể nắm chặt được nữa.
-
2.
하자고 하는 것을 힘차게 거절하다.
2.
TỪ CHỐI THẲNG, TỪ CHỐI THẲNG THỪNG:
Từ chối mạnh mẽ điều đề nghị.